🔍
Search:
CỨNG NGẮC
🌟
CỨNG NGẮC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Phó từ
-
1
물이나 땅, 사물 등이 아주 단단하게 언 모양.
1
COONG COONG:
Hình ảnh nước, đất hoặc sự vật đóng băng rất cứng chắc.
-
2
풀리거나 열리지 않도록 아주 단단하게 묶거나 잠근 모양.
2
MỘT CÁCH CỨNG NGẮC:
Hình ảnh buộc vào hoặc trói rất chặt để không bị tháo hay mở ra được.
-
Tính từ
-
1
물체가 구부러진 데 없이 곧고 단단하다.
1
CỨNG ĐANH, CỨNG NGẮC:
Vật thể cứng và rắn không có chỗ bị cong.
-
2
태도나 성격이 굽힘이 없다.
2
CỨNG ĐẦU, BƯỚNG BỈNH:
Thái độ hay tính cách không khuất phục.
-
Tính từ
-
1
사람의 자세나 서 있는 사물이 굽지 않고 곧다.
1
CỨNG ĐƠ, THẲNG ĐƠ, CỨNG NGẮC:
Tư thế của người hoặc sự vật đang đứng không bị cong và thẳng.
-
2
사람의 마음가짐이나 성격이 곧고 굳세다.
2
NGAY THẲNG, NGAY THẬT, THẲNG THẮN:
Tấm lòng hay tính cách của con người mạnh mẽ và đường hoàng.
-
Tính từ
-
1
물기나 끈기가 적어 메마르고 부드럽지 못하다.
1
KHÔ KHỐC:
Ít hơi nước hay độ dẻo dính nên khô và không được mềm.
-
2
생활에 여유가 없고 힘들다.
2
KHÓ KHĂN THIẾU THỐN, XƠ XÁC:
Không dư dật và vất vả trong sinh hoạt.
-
3
융통성이 없고 고지식하거나 차갑다.
3
KHÔ KHAN, KHÔ KHỐC:
Không có tính linh hoạt, lạnh lùng hoặc cứng nhắc.
-
4
지쳐서 움직이기 어려울 정도로 다리가 무겁고 힘이 없다.
4
CỨNG NGẮC, ĐỜ:
Mệt mỏi nên chân nặng và không có sức đến mức khó cử động.
-
Tính từ
-
1
물기가 적어서 부드럽지 않다.
1
CỨNG ĐƠ, CỨNG ĐANH, CỨNG NGẮC:
Không mềm do ít nước.
-
2
국물에 비해 건더기가 많다.
2
ĐẶC:
Cái nhiều hơn nước (canh).
-
3
여유가 없어서 빠듯하다.
3
SÍT SAO:
Không dư giả mà vừa khít.
-
4
융통성이 없고 고지식하다.
4
CỨNG NHẮC:
Không linh hoạt và cố chấp.
-
5
꽉 끼거나 맞아서 움직이기가 힘들다.
5
NÊM CỨNG, CHẶT THÍT:
Vừa khít hoặc bó sát nên vận động khó.
-
Phó từ
-
1
물체가 구부러진 데 없이 곧고 단단하게.
1
MỘT CÁCH CỨNG ĐANH, MỘT CÁCH CỨNG NGẮC:
Vật thể thẳng và cứng không có chỗ bị cong.
-
2
태도나 성격이 굽힘이 없게.
2
MỘT CÁCH CỨNG ĐẦU, MỘT CÁCH BƯỚNG BỈNH:
Thái độ hay tính cách không khuất phục.
-
Phó từ
-
1
무겁고 단단한 물체가 연달아 바닥에 떨어지거나 벽 또는 다른 물체와 부딪쳐 울리는 소리.
1
UỲNH UỲNH, ĐÙNG ĐÙNG, ẦM ẦM, RẦM RẦM:
Âm thanh phát ra do đồ vật nặng và rắn chắc rơi xuống nền hoặc bị va đập vào tường hay đồ vật khác.
-
2
연달아 총이나 대포를 쏘거나 폭탄 등이 터질 때 울리는 소리.
2
ĐOÀNG ĐOÀNG, ĐÙNG ĐÙNG:
Âm thanh phát ra khi liên tiếp bắn súng hay đại pháo hoặc làm nổ bom.
-
3
땅이나 물 등이 매우 단단하게 얼어붙은 모양.
3
CỨNG NGẮC, CỨNG CÒNG:
Hình ảnh đất hay nước đóng băng rất cứng.
-
☆☆
Động từ
-
1
무르던 것이 단단하거나 딱딱하게 되다.
1
ĐÔNG, CỨNG:
Cái mềm trở nên rắn chắc hoặc kiên cố.
-
2
근육이나 뼈마디 등 신체의 일부가 뻣뻣하게 되다.
2
CĂNG CỨNG, XƠ CỨNG, CỨNG NGẮC:
Một phần thân thể như cơ bắp hoặc đoạn xương trở nên cứng.
-
3
표정이나 태도 등이 어둡거나 딱딱하게 되다.
3
ĐĂM ĐĂM, NẶNG NỀ:
Thái độ hoặc vẻ mặt u tối hoặc nặng nề.
-
4
행동이나 말, 태도나 성격 등이 몸에 배어서 버릇이 되다.
4
KIÊN CỐ, DÍNH CHẮC:
Lời nói hoặc hành động, thái độ hoặc tính cách quen thuộc với cơ thể và trở thành thói quen.
-
5
돈이나 쌀 등이 헤프게 없어지지 않고 자기의 것으로 계속 남다.
5
TIẾT KIỆM ĐƯỢC:
Tiền hoặc gạo không mất đi một cách hoang phí và tiếp tục còn lại là cái của mình.
-
Phó từ
-
1
사람의 자세나 서 있는 사물이 굽지 않고 곧게.
1
MỘT CÁCH CỨNG ĐƠ, MỘT CÁCH THẲNG ĐƠ, MỘT CÁCH CỨNG NGẮC:
Tư thế của người hoặc sự vật đang đứng không bị cong mà thẳng.
-
2
사람의 마음가짐이나 성격이 곧고 굳세게.
2
MỘT CÁCH NGAY THẲNG, MỘT CÁCH NGAY THẬT, MỘT CÁCH THẲNG THẮN:
Tấm lòng hay tính cách của con người mạnh mẽ và đường hoàng.
🌟
CỨNG NGẮC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
사지와 몸이 떨리고 경직되는 신경 계통의 퇴행성 병.
1.
BỆNH PARKINSON:
Bệnh thoái hóa hệ thống thần kinh, tứ chi và cơ thể run và cứng ngắc.